阿羅漢
Chữ Hán phồn thể sửa
- Phiên âm Hán-Việt: a la hán
- Chữ Hán giản thể tương đương là: 阿罗汉
Tiếng Quan Thoại sửa
Cách phát âm sửa
- Bính âm: āluóhàn
Danh từ sửa
阿羅漢
- A-la-hán: quả vị tu hành cao nhất của tiểu thừa Phật giáo, người đã đứt được tham dục, giải thóat khỏi phiền não.
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
- Tiếng Anh: arhat
- Tiếng Hindi: अरिहन्त (arihant)
- Tiếng Triều Tiên: 나한 (nahan)
- Tiếng Mông Cổ: dgra com pa
- Tiếng Pali: arahat, arahant
- Tiếng Phạn: अरिहन्त (arhat, arhant)