Chữ Nhật hỗn hợp

sửa
Phân tích cách viết
kanjikanji‎kanji‎hiraganakanji‎hiraganahiragana

Chuyển tự

sửa


Tiếng Nhật

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Hán trung cổ 覆水難收. Dựa trên một câu chuyện cổ ở Trung Quốc, một người vợ đã bỏ chồng mình do người chồng chỉ thích đọc sách suốt ngày, không chịu làm việc. Khi người đàn ông đỗ đạt, người vợ cũ quay trở lại và muồn nối lại duyên vợ chồng. Người đàn ông đã đổ nước từ một chậu nước ra sàn và nói: "Nếu cô có thể đưa chỗ nước này trở lại chậu, tôi sẽ nói đến chuyện se duyên lại."

Thành ngữ

sửa

覆水盆に返らず

  1. (Nghĩa đen) Nước đã đổ ra thì khó thu về.
  2. (Nghĩa bóng) Sự việc đã vỡ lở thì khó sửa chữa.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Shinmura, Izuru, editor (1998), 広辞苑 [Kōjien] (bằng tiếng Nhật), ấn bản lần thứ năm, Tokyo: Iwanami Shoten, →ISBN