姻
Tra từ bắt đầu bởi | |||
姻 |
Chữ Hán
sửa
|
phồn. | 姻 | |
---|---|---|
giản. # | 姻 |
Tra cứu
sửa姻 (bộ thủ Khang Hi 38, 女+6, 9 nét, Thương Hiệt 田大尸 (WKS), tứ giác hiệu mã 46400, hình thái ⿱女因)
Chuyển tự
sửaTham khảo
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
姻 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲəːn˧˧ | ɲəːŋ˧˥ | ɲəːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲəːn˧˥ | ɲəːn˧˥˧ |
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲən˧˧ | ɲəŋ˧˥ | ɲəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˧˥ | ɲən˧˥˧ |
- 姻緣兜鍳群懞
- Nhân duyên đâu dám còn mong, (Kiều c.1927)
Tham khảo
sửa- Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 74
- Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển II, tr. 137
Tiếng Nhật
sửaKanji
sửa姻
Âm đọc
sửaKanji trong mục từ này |
---|
姻 |
いん Lớp: S |
on’yomi |
Cách phát âm
sửaLỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 858: Parameter "y" is not used by this template..
Hậu tố
sửa姻 (in)
Tiếng Nhật cổ
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửa姻 (in)
Tiếng Okinawa
sửaKanji
sửa姻
Âm đọc
sửaTiền tố
sửa姻 (in)
- Hôn nhân.
- 姻戚 ― いんせき ― gweesici
Tham khảo
sửaTiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [cən˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [zən˦]
- Phonetic: zhân
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɲən˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɲən˦]
- Phonetic: nhân
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔiən˧˥], [cen˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔiən˦], [zen˦]
- Phonetic: yến, zhến
Danh từ
sửa姻
- 乐姻难对旧家𲋄
- Giác giân nàn tối cựu gia phong
- Dù đói rét cũng khó làm thay đổi nếp nhà cũ. (Cổ văn)
- 太昊律婚姻彐低
- Thái Hiệu luật hôn nhân vửa đía
- Lễ hôn nhân từ thời Thái Hiệu. (Truyện thơ Lý Thế Khanh)
Liên từ
sửa- 馬𨃅否𱐲姻为痚
- Mạ phiải bấu rèng yến vỉ héo
- Ngựa bước không khoẻ bởi vì ngựa gầy yếu. (Cổ văn)
Tham khảo
sửa- Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[3] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Tiếng Triều Tiên
sửaCách phát âm
sửa- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [in]
- Ngữ âm Hangul: [인]
Hanja
sửa姻 (hangeul 인)
Tham khảo
sửa- 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典. 姻
Tiếng Triều Tiên trung đại
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHanja
sửa姻
- Dạng Hán tự khác của 인 (in).
- 豈以兄弟家姻婭之故, 而有所回避哉?
- (조선왕조실록 - 선조 [수정실록] 32년)
- Hà cớ vì chuyện anh trai cưới vợ mà phải né tránh? (Triều Tiên vương triều thực lục - Triều Tiên Tuyên Tổ năm thứ 32)
Tiếng Trung Quốc
sửaNguồn gốc ký tự
sửaCách phát âm
sửa- Quan thoại
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄧㄣ
- Quảng Đông (Việt bính): jan1
- Khách Gia (Sixian, PFS): yîn
- Mân Nam (Mân Tuyền Chương, POJ): in / ian
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄧㄣ
- Tongyong Pinyin: yin
- Wade–Giles: yin1
- Yale: yīn
- Gwoyeu Romatzyh: in
- Palladius: инь (inʹ)
- IPA Hán học (ghi chú): /in⁵⁵/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: jan1
- Yale: yān
- Cantonese Pinyin: jan1
- Guangdong Romanization: yen1
- Sinological IPA (key): /jɐn⁵⁵/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Khách Gia
- (Miền Bắc Sixian, bao gồm Miêu Lật)
- Pha̍k-fa-sṳ: yîn
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: in´
- Bính âm tiếng Khách Gia: yin1
- IPA Hán học : /in²⁴/
- (Miền Nam Sixian, bao gồm Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: yîn
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: (r)in´
- Bính âm tiếng Khách Gia: yin1
- IPA Hán học : /(j)in²⁴/
- (Miền Bắc Sixian, bao gồm Miêu Lật)
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu, Đài Loan (thường dùng), Hạ Môn, Chương Châu)
- Phiên âm Bạch thoại: in
- Tâi-lô: in
- Phofsit Daibuun: yn
- IPA (Đài Bắc, Cao Hùng, Hạ Môn, Chương Châu): /in⁴⁴/
- IPA (Tuyền Châu): /in³³/
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu, Đài Loan (thường dùng))
- Phiên âm Bạch thoại: ian
- Tâi-lô: ian
- Phofsit Daibuun: iefn
- IPA (Tuyền Châu): /iɛn³³/
- IPA (Đài Bắc, Cao Hùng): /iɛn⁴⁴/
- (Mân Tuyền Chương: Tuyền Châu, Đài Loan (thường dùng), Hạ Môn, Chương Châu)
Ghi chú:
- in - văn ngôn;
- ian - bạch thoại.
Danh từ
sửa姻
- Hôn nhân.
- 婚姻、人人都當尊重、牀也不可汚穢.因爲苟合行淫的人 神必要審判。 (希伯來書)
- Hūnyīn, rén rén dōu dāng zūnzhòng, chuáng yě bùkě wūhuì. Yīnwèi gǒuhé xíng yín de rén shén bìyào shěnpàn.
- Mọi người phải kính trọng sự hôn nhân, chốn khuê phòng chớ có ô uế, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán phạt kẻ dâm dục cùng kẻ phạm tội ngoại tình. (Hê-bơ-rơ 13:4)
- Quan hệ thân thích gián tiếp.
Tham khảo
sửa- Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 1432