gián tiếp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːn˧˥ tiəp˧˥ | ja̰ːŋ˩˧ tiə̰p˩˧ | jaːŋ˧˥ tiəp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːn˩˩ tiəp˩˩ | ɟa̰ːn˩˧ tiə̰p˩˧ |
Tính từ
sửagián tiếp
- Không trực tiếp, mà phải thông qua một người hoặc vật làm trung gian để tác động vào người, vật khác.
Tham khảo
sửa- "gián tiếp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)