Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

sửa
U+6C24, 氤
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-6C24

[U+6C23]
CJK Unified Ideographs
[U+6C25]
giản.phồn.

Tra cứu

sửa

(bộ thủ Khang Hi 84, +6, 10 nét, Thương Hiệt 人弓田大 (ONWK), tứ giác hiệu mã 80617, hình thái)

Chuyển tự

sửa

Tham khảo

sửa
  • Khang Hi từ điển: tr. 599, ký tự 14
  • Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 17060
  • Dae Jaweon: tr. 992, ký tự 1
  • Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 3, tr. 2011, ký tự 10
  • Dữ liệu Unihan: U+6C24

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

nhân

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲən˧˧ɲəŋ˧˥ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˧˥ɲən˧˥˧

Tham khảo

sửa
  1. Anthony Trần Văn Kiệm (2004) Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Tiếng Nhật

sửa

Kanji

sửa

()

Âm đọc

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

(いん) (in

  1. Ma lực.
    いん%うん

Tiếng Triều Tiên

sửa

Cách phát âm

sửa
  • (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [i(ː)n]
  • Ngữ âm Hangul: [(ː)]
    • Mặc dù vẫn căn cứ theo quy định trong tiếng Hàn Quốc tiêu chuẩn, hầu hết những người nói ở cả hai miền Triều Tiên không còn phân biệt độ dài của nguyên âm.

Hanja

sửa

(eum (in))

  1. Dạng hanja? của .
    thiên hòa địa hợp

Tham khảo

sửa
  1. 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典.

Tiếng Triều Tiên trung đại

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Hán trung cổ .

Cách phát âm

sửa

Hanja

sửa

  1. Dạng Hán tự của (in).
    Thế kỷ 18, 황견, “권3”, trong 고문진보언해 (詳說古文眞寶大全 - Tường thuyết cổ văn chân bảo đại toàn):
    酒氣又
    술긔운이 ᄯᅩᄒᆞᆫ 후덥ᄃᆞᆺ ᄒᆞ도다
    Tửu khí hựu nhân uân (Mùi rượu nồng nàn)

Tiếng Trung Quốc

sửa

Nguồn gốc ký tự

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

  1. Ma lực.

Tính từ

sửa

  1. (văn chương) Dày đặc, mịt mờ.
    Thế kỷ 8, 李白 (Lý Bạch), 搗衣篇 (Đảo y thiên - Bài ca đập áo):
    紅巾拭淚生氳。
    Hồng cân thức lệ sinh nhân uân
    Khăn hồng lau lệ những hoa mờ đôi mắt

Tham khảo

sửa
  1. ”, 漢語多功能字庫 (Hán ngữ đa công năng tự khố)[1], [[w:zh:香港中文大學|香港中文大學]] (Đại học Trung văn Hồng Kông), 2014–
  2. ”, 教育部異體字字典 (Giáo dục bộ dị thể tự tự điển)[2], Bộ Giáo dục, Đài Loan, 2017
  3. Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 1432