嚴
Chữ Hán phồn thể
sửa
|
Tra cứu
sửaBút thuận | |||
---|---|---|---|
0 strokes |
Chuyển tự
sửa- Chữ Latinh
- Phiên âm Hán-Việt: nghiêm
- Bính âm: yán (yan2)
Tính từ
sửa嚴
- nghiêm
- có cái oai nghi đáng sợ
- sợ
- nghiêm ngặt
- cẩn nghiêm 謹嚴
- nghiêm mật 嚴密
- nghiêm phong
- giặc đến phải phòng bị kĩ gọi là giới nghiêm 戒嚴
- giặc lui lại thôi gọi là giải nghiêm 解嚴.
- dữ lắm
- tôn kính (tục gọi bố là nghiêm)
Danh từ
sửa嚴
Từ nguyên
sửaSự tiến hóa của chữ 嚴 | ||
---|---|---|
Tây Chu | Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) | Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) |
Kim văn | Tiểu triện | Sao chép văn tự cổ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
嚴 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋiəm˧˧ | ŋiəm˧˥ | ŋiəm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋiəm˧˥ | ŋiəm˧˥˧ |