Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨ̰ʔə˨˩ɨ̰ə˨˨ɨə˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨə˨˨ɨ̰ə˨˨

Động từ

sửa

ựa

  1. Đẩy thức ăn (hay vật chất) ra khỏi dạ dày qua đường miệng, bằng các trên đường tiêu hóa trên.
  2. Đẩy chất gì đó từ dạ dày lên miệng.
    đứa bé bú no, bị ựa sữa
    đánh cho ựa cơm

Đồng nghĩa

sửa

Từ liên hệ

sửa

Tham khảo

sửa
  • Ựa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam