край
Tiếng Nga
sửaDanh từ
sửaBản mẫu:rus-noun-m-6c край gđ
- Cạnh, mép, rìa, biên, bờ, đầu, ngọn, chỗ cuối; (сосуда) miệng.
- край стола — cạnh (mép, rìa) bàn
- край дороги — rìa (lề, mép, ven) đường
- левый, правый край — спорт. — tả biên, hữu biên
- с крайю — từ đầu, từ cuối
- полный до крайёв — đầy đến miệng
- переливаться через край — chảy tràn bờ, tràn ra ngoài
- на крайю пропасти — bên bờ vực thẳm
- (страна, местность) xứ, vùng, miền, khu, chốn, nơi, biên khu, địa phương.
- в этих крайях — ở nơi xứ lạ quê người, ở nơi đất khách quê người
- (административно~территориальная единица) — khu
- .
- через край — đầy rẫy, tràn đầy, rất nhiều
- крайем уха слышать что-л. — vô tình nghe (nghe loáng thoáng) được điều gì
- на крайю гибели — gần chết, suýt chết
- на крайю света — cùng trời cuối đất
Tham khảo
sửa- "край", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)