Tiếng Nga sửa

Chuyển tự sửa

Động từ sửa

давить Thể chưa hoàn thành ((В))

  1. (тж. на В) (нажимать) đè, ép, nén
  2. (тяжестью) đè nặng.
  3. (разминать, выживать сок) ép, vắt.
    давить лимон — vắt chanh
    давить масло — ép dầu
  4. (убивать) đè (chẹt, cán) chết
  5. (раздавливать) đè bẹp, giẫm bẹp.
  6. (о платье, обуви и т. п. ) , thắt tức, nghẹt.
    правый ботинок мне давит — chiếc giày bên phải bó đau chân tôi
    безл. — (о чувстве боли) — đau, tức; đau thắt
    давит грудь — (в груди) — tức ngực
  7. (thông tục)(душить) bóp cổ, bóp họng
  8. (притеснять) đè nén, áp bức, áp chế, đè ép.
  9. (угнетать, тяготить) làm khổ, làm khó chịu.

Tham khảo sửa