ớn
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əːn˧˥ | ə̰ːŋ˩˧ | əːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əːn˩˩ | ə̰ːn˩˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Động từ sửa
ớn
- Có cảm giác lạnh từ trong người lạnh ra và ghê ghê người.
- Bị ớn sốt.
- Sợ quá, ớn lạnh cả xương sống.
- Chán đến phát ngấy.
- Ăn mãi một thứ, ớn quá.
- Nói nhiều nghe phát ớn.
- (Ph.) . Sợ.
- Bị đòn một lần đã ớn rồi.
- Láy. Ơn ớn. (ng. 1 Ý mức độ ít)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "ớn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)