Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əːn˧˥ə̰ːŋ˩˧əːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əːn˩˩ə̰ːn˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

ớn

  1. Có cảm giác lạnh từ trong người lạnh ra và ghê ghê người.
    Bị ớn sốt.
    Sợ quá, ớn lạnh cả xương sống.
  2. Chán đến phát ngấy.
    Ăn mãi một thứ, ớn quá.
    Nói nhiều nghe phát ớn.
  3. (Ph.) . Sợ.
    Bị đòn một lần đã ớn rồi.
  4. Láy. Ơn ớn. (ng. 1 Ý mức độ ít)

Dịch sửa

Tham khảo sửa