đồng tính
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaÂm Hán-Việt của chữ Hán 同性, trong đó: 同 (“đồng, cùng, giống”) và 性 (“tính chất, giới tính”)
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤wŋ˨˩ tïŋ˧˥ | ɗəwŋ˧˧ tḭ̈n˩˧ | ɗəwŋ˨˩ tɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˧˧ tïŋ˩˩ | ɗəwŋ˧˧ tḭ̈ŋ˩˧ |
Từ tương tự
sửaTính từ
sửa- Có cùng một tính chất tại mọi điểm.
- Môi trường đồng tính.
- Có hấp dẫn về tình cảm và/hoặc tình dục giữa những người cùng giới tính.
- 2015, Vũ Hoàng, “Ireland hợp pháp hóa hôn nhân đồng tính”, trong VnExpress[1]:
- Ireland trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới hợp pháp hóa hôn nhân đồng tính thông qua trưng cầu dân ý, hứa hẹn tạo nên bước chuyển biến lớn trong xã hội nước này.
- Cùng giới tính
- Có cùng họ (nghĩa cũ)
Từ dẫn xuất
sửaDịch
sửaCó hấp dẫn về tình cảm và/hoặc tình dục giữa những người cùng giới tính
|
Tham khảo
sửa- Đồng tính, Dictionnaire Annamite-Française (Từ điển Việt-Pháp), tr. 231, J. F. M. Génibrel (1898)
- Đồng tính, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Đồng tính, Từ điển tiếng Việt, tr. 344, Viện Ngôn ngữ học, Hoàng Phê (chủ biên) (2003)