động tình
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰ʔwŋ˨˩ tï̤ŋ˨˩ | ɗə̰wŋ˨˨ tïn˧˧ | ɗəwŋ˨˩˨ tɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˨˨ tïŋ˧˧ | ɗə̰wŋ˨˨ tïŋ˧˧ |
Động từ
sửađộng tình
- Cảm thấy rung động, xúc động trước một cảnh tượng, một sự việc nào đó.
- (Thông tục) Trỗi dậy lòng ham muốn tình dục.
Tham khảo
sửa- Động tình, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam