Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔp˨˩ tʰajŋ˧˧ɗa̰ːp˨˨ tʰan˧˥ɗaːp˨˩˨ tʰan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːp˨˨ tʰajŋ˧˥ɗa̰ːp˨˨ tʰajŋ˧˥ɗa̰ːp˨˨ tʰajŋ˧˥˧

Định nghĩa sửa

đạp thanh

  1. Dẫm lên cỏ xanh, chỉ việc trai gái đi chơi xuân, dẫm lên cỏ xanh ngoài đồng, do đó gọi hội Thanh minhhội Đạp thanh.

Dịch sửa

Tham khảo sửa