đăng cai
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaŋ˧˧ kaːj˧˧ | ɗaŋ˧˥ kaːj˧˥ | ɗaŋ˧˧ kaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaŋ˧˥ kaːj˧˥ | ɗaŋ˧˥˧ kaːj˧˥˧ |
Động từ
sửađăng cai
- Chịu trách nhiệm, theo sự phân công lần lượt, tổ chức vật chất một đám hội trong làng xóm ngày trước. Đăng cai việc làng.
- Đứng ra tổ chức một cuộc gì đó có nhiều người hoặc nhiều tổ chức tham gia.
- Đăng cai đêm liên hoan văn nghệ
- Nước đăng cai tổ chức hội nghị
Dịch
sửa- tiếng Anh: host
Tham khảo
sửa- "đăng cai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)