Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaŋ˧˧ kaːj˧˧ɗaŋ˧˥ kaːj˧˥ɗaŋ˧˧ kaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaŋ˧˥ kaːj˧˥ɗaŋ˧˥˧ kaːj˧˥˧

Động từ

sửa

đăng cai

  1. Chịu trách nhiệm, theo sự phân công lần lượt, tổ chức vật chất một đám hội trong làng xóm ngày trước. Đăng cai việc làng.
  2. Đứng ra tổ chức một cuộc gì đó có nhiều người hoặc nhiều tổ chức tham gia.
    Đăng cai đêm liên hoan văn nghệ
    Nước đăng cai tổ chức hội nghị

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa