đánh đấm
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗajŋ˧˥ ɗəm˧˥ | ɗa̰n˩˧ ɗə̰m˩˧ | ɗan˧˥ ɗəm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗajŋ˩˩ ɗəm˩˩ | ɗa̰jŋ˩˧ ɗə̰m˩˧ |
Động từ
sửa- (thông tục) Đánh nhau (nói khái quát; thường hàm ý chê).
- Oắt con thì đánh đấm gì!
- Chẳng can dự gì vào chuyện đánh đấm.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Đánh đấm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam