kjempe
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | kjempe | kjempa, kjempen |
Số nhiều | kjemper | kjempene |
kjempe gđc
- Người khổng lồ, to lớn. Người kỳ tài, vĩ đại xuất chúng.
- en kjempe av en båt
- Ibsen er en kjempe i norsk diktning.
- Japan er en økonomisk kjempe.
- Han er en kjempe på over 2 meter.
Từ dẫn xuất
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å kjempe |
Hiện tại chỉ ngôi | kjemper |
Quá khứ | kjempa, kjempet |
Động tính từ quá khứ | kjempa, kjempet |
Động tính từ hiện tại | — |
kjempe
- Chống lại, chiến đấu, chống chọi, tranh đấu, tranh giành cạnh tranh.
- De kjempet seg fram gjennom stormen.
- å kjempe i krigen
- å kjempe om førsteplassen å kjempe for høyere lønn.
- å kjempe noe igjennom
Tham khảo
sửa- "kjempe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)