đà đao
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̤ː˨˩ ɗaːw˧˧ | ɗaː˧˧ ɗaːw˧˥ | ɗaː˨˩ ɗaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaː˧˧ ɗaːw˧˥ | ɗaː˧˧ ɗaːw˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửađà đao
- Khi đánh giặc, giả thua chạy để người ta đuổi theo, rồi thình lình quăng dao lại chém, gọi là "đà dao". "Đà đao" đây là một chước lừa.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đà đao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)