đả đảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ː˧˩˧ ɗa̰ːw˧˩˧ | ɗaː˧˩˨ ɗaːw˧˩˨ | ɗaː˨˩˦ ɗaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaː˧˩ ɗaːw˧˩ | ɗa̰ːʔ˧˩ ɗa̰ːʔw˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửađả đảo
- Đánh đổ (chỉ dùng trong khẩu hiệu đấu tranh). Đả đảo chế độ độc tài!; (Lực lượng quần chúng) Biểu thị sự chống đối kịch liệt với tinh thần muốn đánh đổ.
- Đi đến đâu cũng bị đả đảo.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đả đảo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)