envoyer
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ɑ̃.vwa.je/
Ngoại động từ sửa
envoyer ngoại động từ /ɑ̃.vwa.je/
- Sai đi, cử đi, phái đi.
- Envoyer un ambassadeur — phái một đại sứ đi
- Gửi đi.
- Envoyer une lettre — gửi một bức thư đi
- Cho, ban, giáng.
- Dieu a envoyé de terribles cataclysmes — trời đã giáng những tai biến ghê gớm
- Phát ra.
- Lumière que le soleil envoie — ánh sáng mà mặt trời phát ra
- Ném, phóng, nã.
- Envoyer des pierrer dans un étang — ném đá xuống ao
- envoyer des coups de canon — nã pháo
- Đẩy, ẩy.
- Envoyer quelqu'un à terre — ẩy ngã ai xuống đất
- c’est le ciel qui vous envoie — ông là cứu tin của chúng tôi
- envoyer au diable; envoyer à tous les diables — (thân mật) tống cổ đi
- envoyer dans l’autre monde — (thân mật) làm chết, giết chết
- envoyer les couleurs — kéo cờ chào
- envoyer promener (paitre, coucher) — (thân mật) đuổi cổ đi
- envoyez! — bắn! (lệnh bắn pháo)
Chia động từ sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 315: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).
Tham khảo sửa
- "envoyer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)