Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ vṵʔŋ˨˩˧˥ jṵŋ˨˨˧˧ juŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ vuŋ˨˨an˧˥ vṵŋ˨˨an˧˥˧ vṵŋ˨˨

Động từ

sửa

ăn vụng

  1. Ăn giấu, không để cho người khác biết.
    Ăn vụng không biết chùi mép. (tng.) .
    Những người béo trục, béo tròn, ăn vụng như chớp đánh con suốt ngày. (ca dao)
  2. Ăn vụng không biết chùi mép không biết che đậy, giấu giếm những hành vi xấu hoặc sai trái của mình. ăn vụng khéo chùi mép biết cách giấu giếm, che đậy những hành vi xấu hoặc sai trái của mình. ăn vụng như chớp chuyên ăn vụngăn vụng rất sành, khó lòng bắt quả tang.

Tham khảo

sửa