ủi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ṵj˧˩˧ | uj˧˩˨ | uj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
uj˧˩ | ṵʔj˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửaủi
- Đảo xới đất đá lên và đẩy đi nơi khác (thường là để san lấp cho phẳng).
- Máy ủi.
- Xe ủi đất.
- (Ph.) . Là (quần áo).
Dịch
sửa- tiếng Anh: iron
Tham khảo
sửa- "ủi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)