vrai
Tiếng Pháp
sửaTính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | vrai /vʁɛ/ |
vrais /vʁɛ/ |
Giống cái | vraie /vʁɛ/ |
vraies /vʁɛ/ |
vrai
- Thực, thật.
- Histoire vraie — chuyện thực
- Un vrai diamant — kim cương thật
- Thực sự.
- Une vraie canaille — một tụi vô lại thực sự
- Thích hợp.
- Voilà sa vraie place — đó mới là vị trí thích hợp với anh ta
- c’est le vrai moyen — đó là biện pháp thích hợp
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Chân thật.
- Aimer les hommes vrais — ưa những người chân thật
- ce n'est que trop vrai — hoàn toàn đúng, không sai tí nào
- c’est pas vrai! — (thông tục) không thể thế được!
- il est vrai que — đã đành là
- il n'en est pas moins vrai que — thực ra vẫn đúng là
- pas vrai? — (thân mật) có phải không? thực chứ?
- vrai de vrai — (thông tục) chính cống
Trái nghĩa
sửaPhó từ
sửavrai
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
vrai /vʁɛ/ |
vrais /vʁɛ/ |
vrai gđ
- Cái thật.
- Distinguer le vrai du faux — phân biệt cái thật cái giả
- Sự thực, sự thật.
- Aimer le vrai — thích sự thực
- à dire vrai; à vrai dire — xem dire
- au vrai — thực ra thì
- être dans le vrai — có lý
- pour de vrai — (thân mật) thực sự
- un vrai de vrai — (thông tục) một người chính cống
Tham khảo
sửa- "vrai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)