vo gạo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɔ˧˧ ɣa̰ːʔw˨˩ | jɔ˧˥ ɣa̰ːw˨˨ | jɔ˧˧ ɣaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɔ˧˥ ɣaːw˨˨ | vɔ˧˥ ɣa̰ːw˨˨ | vɔ˧˥˧ ɣa̰ːw˨˨ |
Động từ
sửavo gạo
- Ngâm gạo vào nước rồi gạn lấy sạn, thóc, mọt cho sạch trước khi thổi cơm.
- (lóng) Đưa lưỡi hoặc tay vào bộ phận sinh dục để xát cho khoái cảm.