võng mạc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vaʔawŋ˧˥ ma̰ːʔk˨˩ | jawŋ˧˩˨ ma̰ːk˨˨ | jawŋ˨˩˦ maːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
va̰wŋ˩˧ maːk˨˨ | vawŋ˧˩ ma̰ːk˨˨ | va̰wŋ˨˨ ma̰ːk˨˨ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửavõng mạc
- Màng mỏng ở nửa sau của nhãn cầu, nơi hiện ra hình ảnh của vật thể bên ngoài.
- Võng mạc có chức năng làm cho mắt cảm thụ được ánh sáng và màu sắc.
Tham khảo
sửa- "võng mạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)