ngón tay cái
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɔn˧˥ taj˧˧ kaːj˧˥ | ŋɔ̰ŋ˩˧ taj˧˥ ka̰ːj˩˧ | ŋɔŋ˧˥ taj˧˧ kaːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɔn˩˩ taj˧˥ kaːj˩˩ | ŋɔ̰n˩˧ taj˧˥˧ ka̰ːj˩˧ |
Định nghĩa sửa
ngón tay cái
- Ngón to nhất và ngắn nhất của bàn tay, có hai đốt, có thể gập lại để cầm cùng với những ngón khác hoặc để nắm cùng với bàn tay.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "ngón tay cái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)