mềm dẻo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
me̤m˨˩ zɛ̰w˧˩˧ | mem˧˧ jɛw˧˩˨ | mem˨˩ jɛw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mem˧˧ ɟɛw˧˩ | mem˧˧ ɟɛ̰ʔw˧˩ |
Định nghĩa
sửamềm dẻo
- Dễ thích nghi một cách khéo léo và không nhu nhược với ý muốn của người khác, của mọi người, với những đòi hỏi của tình hình phức tạp.
- Chính sách mềm dẻo.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mềm dẻo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)