Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
wḭʔk˨˩wḭt˨˨wɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
wik˨˨wḭk˨˨

Tính từ

sửa

uỵch

  1. Có âm thanh như tiếng ngã hay tiếng đấm mạnh.
    Ngã uỵch.
    Đấm uỵch.
  2. Từ mô phỏng tiếng động to, trầmgọn giống như tiếng vật nặng rơi xuống đất.
    ngã đánh uỵch
    từ trên giường, nhảy uỵch xuống đất

Động từ

sửa

uỵch

  1. (Thông tục) Đánh mạnh bằng quả đấm hoặc khuỷu tay.
    uỵch cho một trận
    hai thằng đang uỵch nhau

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam