trận tuyến
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰ʔn˨˩ twiən˧˥ | tʂə̰ŋ˨˨ twiə̰ŋ˩˧ | tʂəŋ˨˩˨ twiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂən˨˨ twiən˩˩ | tʂə̰n˨˨ twiən˩˩ | tʂə̰n˨˨ twiə̰n˩˧ |
Danh từ
sửatrận tuyến
- Đường ranh giới bố trí lực lượng giữa hai bên giao chiến.
- Giữ vững trận tuyến.
- Chọc thủng trận tuyến.
- Tổ chức tập hợp rộng rãi các lực lượng cùng đấu tranh vì mục đích chung.
- Thành lập trận tuyến chống phát xít.
Tham khảo
sửa- "trận tuyến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)