trạng ngữ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaÂm Hán-Việt của chữ Hán 狀 (“trạng thái”) và 語 (“biểu lộ”).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ːʔŋ˨˩ ŋɨʔɨ˧˥ | tʂa̰ːŋ˨˨ ŋɨ˧˩˨ | tʂaːŋ˨˩˨ ŋɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːŋ˨˨ ŋɨ̰˩˧ | tʂa̰ːŋ˨˨ ŋɨ˧˩ | tʂa̰ːŋ˨˨ ŋɨ̰˨˨ |
Danh từ
sửa- (ngữ pháp) Thành phần phụ trong câu, biểu thị ý nghĩa tình huống: thời gian, địa điểm, nguyên nhân, mục đích, phương tiện, v.v.
- Trong câu 'ngày mai tôi đi' thì 'ngày mai' là trạng ngữ
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- Trạng ngữ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam