Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəw˧˧ ŋɨ̰ʔə˨˩tʂəw˧˥ ŋɨ̰ə˨˨tʂəw˧˧ ŋɨə˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəw˧˥ ŋɨə˨˨tʂəw˧˥ ŋɨ̰ə˨˨tʂəw˧˥˧ ŋɨ̰ə˨˨

Danh từ

sửa

trâu ngựa

  1. Trâungựa (nói khái quát); dùng để kiếp tôi đòi phải đem thân làm việc nặng nhọc để phục vụ người khác và phải chịu cảnh sống vất vả, đoạ đày.
    kiếp trâu ngựa
    Tái sinh chưa dứt hương thề, Làm thân trâu ngựa đền nghì trúc mai. "TKiều"

Tham khảo

sửa
  • Trâu ngựa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam