đọa đày

(Đổi hướng từ đoạ đày)

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗwa̰ːʔ˨˩ ɗa̤j˨˩ɗwa̰ː˨˨ ɗaj˧˧ɗwaː˨˩˨ ɗaj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗwa˨˨ ɗaj˧˧ɗwa̰˨˨ ɗaj˧˧

Động từ

sửa

đọa đày

  1. Đoạ đày.
  2. Bắt phải sống trong cảnh khổ cực.
    Ắt là có bữa kiến, ong đoạ đày (Phạm Công-Cúc Hoa
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Phạm Công-Cúc Hoa, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa