Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈtɪp.ˌtoʊ/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

tiptoe /ˈtɪp.ˌtoʊ/

  1. Đầu ngón chân.
    to stand on tiptoe; to be on tiptoe — nhón chân

Thành ngữ sửa

Nội động từ sửa

tiptoe nội động từ /ˈtɪp.ˌtoʊ/

  1. Đi nhón chân.

Thành ngữ sửa

  • to tiptoe round/around:
    1. Cẩn thận, tránh bàn hay làm (một cái gì đó khó hay nhạy cảm)].
      He admits he has never been one to tiptoe around controversial issue - ông ấy thú nhận là ông ấy chưa bao giờ là người có thể cẩn thận tránh bàn luận những chuyện nhạy cảm.

Chia động từ sửa

Phó từ sửa

tiptoe /ˈtɪp.ˌtoʊ/

  1. Nhón chân.

Tham khảo sửa