Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɨə̰ʔk˨˩ ɗiə̰m˧˩˧ɲɨə̰k˨˨ ɗiəm˧˩˨ɲɨək˨˩˨ ɗiəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɨək˨˨ ɗiəm˧˩ɲɨə̰k˨˨ ɗiəm˧˩ɲɨə̰k˨˨ ɗiə̰ʔm˧˩

Danh từ

sửa

nhược điểm

  1. Chỗ kém, chỗ yếu.
    Một nhược điểm lớn của anh ta là hay tự ái.
    Những nhược điểm của máy.

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa