Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈhɑɪ.fən/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

hyphen (số nhiều hyphens)

  1. Dấu nối, dấu gạch nối, dấu gạch ngang.
  2. Quãng ngắt (giữa hai âm, khi nói).

Từ dẫn xuất sửa

Danh từ riêng sửa

hyphen

  1. (Thông tục) Dùng để chỉ đến ngườidấu nối trong tên.

Liên từ sửa

hyphen

  1. Dùng để nhấn mạnh chức kết hợp thường được viết bằng dấu nối “-”.

Đồng nghĩa sửa

Từ liên hệ sửa

Tham khảo sửa