Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 小三 (tiểu tam, tình nhân, người thứ ba). Du nhập vào tiếng Việt thông qua các bộ phim Hoa ngữ.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰w˧˩˧ taːm˧˧tiəw˧˩˨ taːm˧˥tiəw˨˩˦ taːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˩ taːm˧˥tiə̰ʔw˧˩ taːm˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tiểu tam

  1. (từ mới) Người phụ nữ chen chân vào mối tình của cặp đôi đang yêu nhau hay cuộc hôn nhân vợ chồng, nhằm phá hoại tình yêu hay hạnh phúc gia đình của họ.
    Tiểu tam trơ trẽn lên mặt với chính thất.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa