Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwḭ˧˩˧ tiən˧˧tʰwi˧˩˨ tiəŋ˧˥tʰwi˨˩˦ tiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwi˧˩ tiən˧˥tʰwḭʔ˧˩ tiən˧˥˧

Định nghĩa sửa

thủy tiên

  1. Loài cây cùng họ với cây hoa huệ, thân hình củ gọi là , hoacuống dài, có bao hoa màu trắng, đẹp và thơm, thường nở vào dịp tết âm lịch.

Dịch sửa

Tham khảo sửa