thủy tiên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwḭ˧˩˧ tiən˧˧ | tʰwi˧˩˨ tiəŋ˧˥ | tʰwi˨˩˦ tiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwi˧˩ tiən˧˥ | tʰwḭʔ˧˩ tiən˧˥˧ |
Định nghĩa
sửathủy tiên
- Loài cây cùng họ với cây hoa huệ, thân hình củ gọi là rò, hoa có cuống dài, có bao hoa màu trắng, đẹp và thơm, thường nở vào dịp tết âm lịch.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thủy tiên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)