thổn thức
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰo̰n˧˩˧ tʰɨk˧˥ | tʰoŋ˧˩˨ tʰɨ̰k˩˧ | tʰoŋ˨˩˦ tʰɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰon˧˩ tʰɨk˩˩ | tʰo̰ʔn˧˩ tʰɨ̰k˩˧ |
Động từ
sửathổn thức
- Khóc thành những tiếng ngắt quãng như cố nén mà không được, do quá đau đớn, xúc động.
- Gục đầu thổn thức.
- Cố nén những tiếng thổn thức.
- (Id.). Ở trạng thái có những tình cảm làm xao xuyến không yên.
- Thổn thức trong lòng.
- Trái tim đập rộn rã, thổn thức.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thổn thức", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)