xao xuyến
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːw˧˧ swiən˧˥ | saːw˧˥ swiə̰ŋ˩˧ | saːw˧˧ swiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
saːw˧˥ swiən˩˩ | saːw˧˥˧ swiə̰n˩˧ |
Động từ
sửaxao xuyến
- Có những tình cảm rung động mạnh và kéo dài không dứt trong lòng.
- Càng gần lúc chia tay, lòng dạ càng xao xuyến.
- Câu chuyện làm xao xuyến lòng người.
- Nhớ nhung xao xuyến.
- Có sự xao động, nôn nao, không yên trong lòng.
- Không xao xuyến tinh thần trước khi khó khăn.
- Nhân tâm xao xuyến.
- Tiếng hát làm xao xuyến lòng người.
Tham khảo
sửa- "xao xuyến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)