thập thò
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̰ʔp˨˩ tʰɔ̤˨˩ | tʰə̰p˨˨ tʰɔ˧˧ | tʰəp˨˩˨ tʰɔ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəp˨˨ tʰɔ˧˧ | tʰə̰p˨˨ tʰɔ˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửathập thò
- Khi thò ra, khi thụt vào, liền liền.
- Chú bé thập thò ở cửa, không dám vào.
- Hành động lén lút, trốn tránh không để ai thấy.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- khi thò ra, khi thụt vào
- hành động lén lút
Từ liên hệ
sửaTham khảo
sửa- "thập thò", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)