Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰ʔp˨˩ tʰɔ̤˨˩tʰə̰p˨˨ tʰɔ˧˧tʰəp˨˩˨ tʰɔ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəp˨˨ tʰɔ˧˧tʰə̰p˨˨ tʰɔ˧˧

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

thập thò

  1. Khi thò ra, khi thụt vào, liền liền.
    Chú bé thập thò ở cửa, không dám vào.
  2. Hành động lén lút, trốn tránh không để ai thấy.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa
khi thò ra, khi thụt vào
hành động lén lút

Từ liên hệ

sửa

Tham khảo

sửa