liền liền
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liə̤n˨˩ liə̤n˨˩ | liəŋ˧˧ liəŋ˧˧ | liəŋ˨˩ liəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
liən˧˧ liən˧˧ |
Tính từ
sửaliền liền
- (khẩu ngữ) Nhanh và liền một mạch không ngớt.
- chớp mắt liền liền
- nói liền liền
- Không ngớt, không dứt đoạn.
- Bắn liền liền vào đồn giặc.
Tham khảo
sửa- Liền liền, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "liền liền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)