Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liə̤n˨˩ liə̤n˨˩liəŋ˧˧ liəŋ˧˧liəŋ˨˩ liəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liən˧˧ liən˧˧

Tính từ sửa

liền liền

  1. (khẩu ngữ) Nhanhliền một mạch không ngớt.
    chớp mắt liền liền
    nói liền liền
  2. Không ngớt, không dứt đoạn.
    Bắn liền liền vào đồn giặc.

Tham khảo sửa