thấp tho
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəp˧˥ tʰɔ˧˧ | tʰə̰p˩˧ tʰɔ˧˥ | tʰəp˧˥ tʰɔ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəp˩˩ tʰɔ˧˥ | tʰə̰p˩˧ tʰɔ˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Xem thêm
sửa- Như thập thò
- Cô bé thấp tho ở cửa.
- Nhô lên thụt xuống liền liền.
- Chiếc thuyền bào ánh thấp tho một ghềnh (Cung oán ngâm khúc)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thấp tho", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)