chủ động
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṵ˧˩˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩ | ʨu˧˩˨ ɗə̰wŋ˨˨ | ʨu˨˩˦ ɗəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨu˧˩ ɗəwŋ˨˨ | ʨu˧˩ ɗə̰wŋ˨˨ | ʨṵʔ˧˩ ɗə̰wŋ˨˨ |
Tính từ
sửachủ động
- Gây ra tình huống có tính lôi cuốn với người hoặc vật khác.
- Quân ta chuyển sang thế chủ động.
Trái nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "chủ động", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)