Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaːŋ˧˧ zaʔa˧˥hwaːŋ˧˥ jaː˧˩˨hwaːŋ˧˧ jaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwaŋ˧˥ ɟa̰ː˩˧hwaŋ˧˥ ɟaː˧˩hwaŋ˧˥˧ ɟa̰ː˨˨

Tính từ sửa

hoang dã

  1. Nói những nơi đất đai không trồng trọt, ít người lui tới.
  2. Nói những loài động vật sinh sống trong môi trường tự nhiên, chưa được con người thuần hóa hay nuôi dưỡng.

Đồng nghĩa sửa

Trái nghĩa sửa

Dịch sửa


Tham khảo sửa