Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɔ̤˨˩ lɔ̤˨˩tʰɔ˧˧˧˧tʰɔ˨˩˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɔ˧˧˧˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

thò lò

  1. Lối đánh bạc thời trước, bằng con quaysáu mặt số.
    Đánh thò lò.

Động từ sửa

thò lò

  1. (Nước mũi) Chảy ra thành vệt dài lòng thòng.
    Thò lò mũi xanh.

Tham khảo sửa