tab
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- Phát âm Quốc tế:/tæb/
Danh từ
sửatab
- Nút trên máy đánh chữ, cho phép vị trí gõ được nhảy tới (hay lui lại) thường được cài sẵn từ hai đến bốn khoảng trống.
- Một nút trên bàn phím máy tính, mô phỏng nút trên máy đánh chữ khi soạn thảo văn bản, cho phép con trỏ dịch chuyển tới hay lui vài khoảng trống.
- Một miếng vật liệu nhỏ dính vào một vật nào đó, để nắm, thao tác, nhận dạng...
- (Lóng) Hóa đơn nhà hàng.
- (Lóng) Viên thuốc (viết tắt cho tablet) (ví dụ, thuốc chứa ma túy, viên xà phòng cho máy rửa bát).
- Một loại thành tố điều khiển của giao điện đồ họa máy tính, để người dùng nhấn chuột, chuyển sang trang khác.
- (Máy tính) Thẻ.
- We can open more than one tab in Firefox.
Dịch
sửa- nút "Tab" trên bàn phím máy tính hay máy đánh chữ
- Mảnh vật liệu dính vào thứ khác
- Hóa đơn nhà hàng
- Thuốc
Động từ
sửatab (tabbed, tabbing)
- Đánh dấu với thẻ.
- Giao diện đồ họa máy tính. Di chuyển từ trang này sang trang khác bằng cách ấn chuột vào thẻ, hoặc phím nóng trên bàn phím.
Dịch
sửa- Đánh dấu
- Di chuyển