hóa đơn

(Đổi hướng từ hoá đơn)
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaː˧˥ ɗəːn˧˧hwa̰ː˩˧ ɗəːŋ˧˥hwaː˧˥ ɗəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˩˩ ɗəːn˧˥hwa̰˩˧ ɗəːn˧˥˧

Danh từ

sửa

hóa đơn

  1. Hoá đơn.
  2. Giấy ghi các chỉ số như tên người mua bán, loại hàng bán ra, giá tiền để làm chứng từ.
    Thanh toán theo hoá đơn.
    Đối chiếu với hoá đơn gốc.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa