từ phổ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̤˨˩ fo̰˧˩˧ | tɨ˧˧ fo˧˩˨ | tɨ˨˩ fo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˧˧ fo˧˩ | tɨ˧˧ fo̰ʔ˧˩ |
Danh từ sửa
từ phổ
- (Vật lý học) Hệ thống các đường sức của một từ trường, thường thực hiện nhờ rắc mạt sắt trong không gian và lắc cho hạt sắt dồn thành những đường liên tục.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "từ phổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)