bạo dạn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːʔw˨˩ za̰ːʔn˨˩ | ɓa̰ːw˨˨ ja̰ːŋ˨˨ | ɓaːw˨˩˨ jaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˨˨ ɟaːn˨˨ | ɓa̰ːw˨˨ ɟa̰ːn˨˨ |
Tính từ
sửabạo dạn
- Không rụt rè, sợ hãi, dám nói dám làm.
- Đứa trẻ bạo dạn.
- Mấy anh thợ cày của những điền chủ đã nộp đủ thuế, bạo dạn tiến đến trước mặt ông lý (Ngô Tất Tố, Tắt đèn/I)