Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ː˧˩˧ xwiŋ˧˧taː˧˩˨ kʰwin˧˥taː˨˩˦ kʰwɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taː˧˩ xwiŋ˧˥ta̰ːʔ˧˩ xwiŋ˧˥˧

Tính từ

sửa

tả khuynh

  1. (Tư tưởng?, chính trị) Thiên về hướng tả, bất chấp quy luật, nóng vội, chủ quan, không tích lũy về lượng mà chỉ chú trọng đến việc thực hiện những bước nhảy về chất.
    Tư tưởng tả khuynh.
    Đường lối tả khuynh.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa