tả khuynh
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̰ː˧˩˧ xwiŋ˧˧ | taː˧˩˨ kʰwin˧˥ | taː˨˩˦ kʰwɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taː˧˩ xwiŋ˧˥ | ta̰ːʔ˧˩ xwiŋ˧˥˧ |
Tính từ sửa
tả khuynh
- (Tư tưởng?, chính trị) Thiên về hướng tả, bất chấp quy luật, nóng vội, chủ quan, không tích lũy về lượng mà chỉ chú trọng đến việc thực hiện những bước nhảy về chất.
- Tư tưởng tả khuynh.
- Đường lối tả khuynh.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "tả khuynh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)