Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
huəŋ˧˥huəŋ˩˧huəŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
huəŋ˩˩huəŋ˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Định nghĩa

huống

  1. L. Hơn nữa, vả lại.
    Huống mình cũng dự phần son phấn (Cung oán ngâm khúc)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa